Search results
Một dải hoặc vòng vật liệu phẳng, mỏng, được sử dụng làm dây buộc, gia cố hoặc trang trí. A flat, thin strip or loop of material, used as a fastener, for reinforcement, or as decoration. The band played at the charity event to raise funds. Ban nhạc biểu diễn tại sự kiện từ thiện để quyên góp.
Wikipedia tiếng Việt không được coi là nguồn trích dẫn khoa học, tuy nhiên theo một bài báo thì đôi khi nó được một số cơ quan Nhà nước Việt Nam (như Bộ Nội Vụ, Bộ Y tế và UBND thành phố Cần Thơ) sử dụng làm tư liệu để "xây dựng hoạch định chính sách".
Theo Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản được ban hành năm 1889, Nhật là nước theo chính thể quân chủ lập hiến với quyền uy tuyệt đối của Thiên hoàng, nắm toàn bộ quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp nhưng Hiến pháp cũng đã hạn chế ảnh hưởng quyền lực của Thiên hoàng ...
noun. / bӕnd/ a number of people forming a group. toán; tốp. a band of robbers. a group of musicians. ban nhạc. a brass band. a dance band. band. verb. to unite or gather together for a purpose. tụ thành một nhóm. They banded together to oppose the construction of the factory.
Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia của bạn. Dù là ...
Ven. Thich Nhat Tu or Thích Nhật Từ (釋日慈) in Vietnamese (Saigon, 1969) is a Vietnamese Buddhist reformer, an author, a poet, a psychological consultant, and an active social activist in Vietnam. [1]
Từ điển bách khoa Việt Nam (lit: Encyclopaedic Dictionary of Vietnam) is a state-sponsored Vietnamese-language encyclopedia that was first published in 1995. It has four volumes consisting of 40,000 entries, the final of which was published in 2005. [ 1 ]