Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Wikipedia tiếng Việt không được coi là nguồn trích dẫn khoa học, tuy nhiên theo một bài báo thì đôi khi nó được một số cơ quan Nhà nước Việt Nam (như Bộ Nội Vụ, Bộ Y tế và UBND thành phố Cần Thơ) sử dụng làm tư liệu để "xây dựng hoạch định chính sách".

  2. noun. / bӕnd/ a number of people forming a group. toán; tốp. a band of robbers. a group of musicians. ban nhạc. a brass band. a dance band. band. verb. to unite or gather together for a purpose. tụ thành một nhóm. They banded together to oppose the construction of the factory.

  3. Ven. Thich Nhat Tu or Thích Nhật Từ (釋日慈) in Vietnamese (Saigon, 1969) is a Vietnamese Buddhist reformer, an author, a poet, a psychological consultant, and an active social activist in Vietnam. [1]

  4. Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu kiến thức tổng quát trên nhiều lĩnh vực kiến thức khác nhau [1] (ví dụ Encyclopædia Britannica bằng tiếng Anh và Brockhaus bằng tiếng Đức là những bộ khá nổi tiếng), hoặc có thể là bộ sách tra cứu chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó ...

  5. Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia của bạn. Dù là ...

  6. Wiktionary tiếng Việt mang mục đích giải nghĩa mọi từ của mọi ngôn ngữ trên thế giới thông qua định nghĩa và mô tả bằng tiếng Việt. Để tìm định nghĩa từ trong các ngôn ngữ khác, mời bạn truy cập vào trang ngôn ngữ tương ứng của Wiktionary. Dưới đây là danh sách ...

  7. Chữ khoa đẩu is a term claimed by the Vietnamese pseudohistorian Đỗ Văn Xuyền to be an ancient, pre-Sinitic script for the Vietnamese language. Đỗ Văn Xuyền's works supposedly shows the script have been in use during the Hồng Bàng period, and it is believed to have disappeared later during the Chinese domination of Vietnam.

  1. Wyszukiwania związane z band definicja wikipedia tieng viet khoa thu trinh nhat dau

    band definicja wikipedia tieng viet khoa thu trinh nhat dau ban