Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Ban nhạc, một nhóm người biểu diễn âm nhạc bằng nhạc cụ hoặc bằng giọng hát. The Band, nhóm nhạc rock and roll Canada-Mỹ. The Band (album), album của nghệ sĩ cùng tên năm 1969.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  3. 01. Một dải hoặc vòng vật liệu phẳng, mỏng, được sử dụng làm dây buộc, gia cố hoặc trang trí. A flat, thin strip or loop of material, used as a fastener, for reinforcement, or as decoration. Ví dụ. The band played at the charity event to raise funds. Ban nhạc biểu diễn tại sự kiện từ thiện để quyên góp. Tập phát âm.

  4. The Beatles là một ban nhạc rock người Anh được thành lập tại Liverpool vào năm 1960, bao gồm John Lennon, Paul McCartney, George Harrison và Ringo Starr.

  5. band /ˈbænd/. Dải, băng, đai, nẹp. Dải đóng gáy sách. (Số nhiều) Dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm... ). (Vật lý) Dải băng. frequency band — dải tần số. short-waved band — rađiô băng sóng ngắn.

  6. a group of young men or women who perform popular songs together and dance as a group: He made his name in the 90s boy band Boyzone, before going on to a highly successful solo career. Xem thêm. Bớt các ví dụ. The band played a familiar tune which had everyone clapping along. After the band stopped playing, people drifted away in twos and threes.

  7. noun. / bӕnd/ a number of people forming a group. toán; tốp. a band of robbers. a group of musicians. ban nhạc. a brass band. a dance band. band. verb. to unite or gather together for a purpose. tụ thành một nhóm. They banded together to oppose the construction of the factory.

  1. Ludzie szukają również