Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Cầu thép. Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau.

  2. en.wikipedia.org › wiki › Alloy_steelAlloy steel - Wikipedia

    Machine age alloy steels were developed as improved tool steels and as newly available stainless steels. Alloy steels serve many applications, from hand tools and flatware to turbine blades of jet engines and in nuclear reactors.

  3. Alloy steel dịch sang tiếng Việt có nghĩa là thép hợp kim. Về bản chất đây là loại thép chứa trong nó một lượng thành phần nhất định những nguyên tố kim loại tổng hợp thích hợp.

  4. Abrasion resistant steel is a high-carbon alloy steel that is produced to resist wear and stress. There are several grades of abrasion resistant steel, including AR200, AR235, AR400, AR450, AR500 and AR600.

  5. Wolfram (IPA: /ˈwʊlfrəm/), còn gọi là Tungsten hoặc Vonfram, là một nguyên tố hóa học có ký hiệu là W (tiếng Đức: Wolfram) và số nguyên tử 74.

  6. Nickel là một kim loại màu trắng bạc, bề mặt bóng láng. Nickel nằm trong nhóm sắt từ. Đặc tính cơ học: cứng, dễ dát mỏng và dễ uốn, dễ kéo sợi. Trong tự nhiên, nickel xuất hiện ở dạng hợp chất với lưu huỳnh trong khoáng chất millerit, với asen trong khoáng chất niccolit ...

  7. Tìm tất cả các bản dịch của alloy steel trong Việt như hợp kim thép và nhiều bản dịch khác.

  1. Ludzie szukają również