Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 29 wrz 2023 · Aim (v) /eɪm/ : nhắm đến, hướng đến. Nhắm đến, muốn đạt được mục đích nào đó hay mục tiêu nào đó. Ví dụ: Her aim is to excel in her studies. (Mục tiêu của cô ấy là xuất sắc trong việc học tập.) They are aiming to win the championship this year. (Họ đang nhắm đến việc giành chiến thắng trong giải vô địch năm nay.)

  2. 1 dzień temu · Các giới từ "in", "on", và "at" là những giới từ phổ biến trong tiếng Anh. Tuỳ vào mỗi loại sẽ có cách dùng cụ thể cho từng trường hợp. Hãy cùng tìm hiểu nhé! In được dùng trước khoảng thời gian dài “In” là giới từ chỉ thời gian một cách bao quát nhất.

  3. 28 lut 2024 · Aim là động từ. Khi là động từ, Aim có nghĩa là nhắm đến hoặc hướng đến một mục tiêu/mục đích nào đó. Ví dụ: She aims to save a specific amount of money each month for her future travels. (Cô ấy đặt mục tiêu tiết kiệm một số tiền cụ thể mỗi tháng cho những chuyến đi tương lai của mình.)

  4. Nội dung. AIM ý nghĩa, định nghĩa, AIM là gì: 1. a result that your plans or actions are intended to achieve: 2. the act of pointing a weapon…. Tìm hiểu thêm.

  5. 14 sty 2023 · Dùng giới từ in on at chỉ địa điểm. At thường được sử dụng để nói về một địa điểm hoặc vị trí cụ thể. Vậy sau giới từ at là gì? Sau nó sẽ là các danh từ chỉ nơi chốn, sự vật. Ex: He is waiting for me at the entrance. (Anh ấy đang đợi tôi trước cổng.) I work at the post office. (Tôi làm việc ở bưu điện.) Xác định một không gian kín.

  6. Giới từ in đứng trước những từ chỉ thời gian khái quát nhất như thế kỷ, tương lai, năm, tháng, mùa, tuần, sáng, chiều, tối, ... Giới từ on đứng trước những từ chỉ ngày/dịp cụ thể nào đó. Giới từ at đứng trước những từ chỉ cột mốc thời gian, thời điểm, khoảnh khắc. Ví dụ: - They arrived at 5 o'cock. (Họ đã tới nơi lúc 5 giờ.)

  7. 5 wrz 2024 · Aim nghĩa là lập kế hoạch, hành động, ý định để đạt được một kết quả hay thành tựu. Ex: My aim is to learn a new language this year. Mục tiêu của tôi là học một ngôn ngữ mới trong năm nay. Aim là động từ: Aim nghĩa là có hay hành động nhắm chĩa vũ khí vào ai đó. Ex: He aimed the water gun at his friend. Anh ấy nhắm súng nước vào bạn mình.

  1. Ludzie szukają również