Search results
Aim đi với giới từ at và for khi là động từ. Aim at something / doing something / somebody. Aim for something / somebody. The project is aiming at raising citizens’ awareness about gender equality. (Dự án có mục tiêu là nâng cao nhận thức của người dân về bình đẳng giới tính.)
28 lut 2024 · Aim là động từ. Khi là động từ, Aim có nghĩa là nhắm đến hoặc hướng đến một mục tiêu/mục đích nào đó. Ví dụ: She aims to save a specific amount of money each month for her future travels. (Cô ấy đặt mục tiêu tiết kiệm một số tiền cụ thể mỗi tháng cho những chuyến đi tương lai của mình.)
Động từ aim đi với giới từ to, at, of và for trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu chi tiết về aim đi với giới từ gì và cách dùng cụ thể với bài viết này từ Học IELTS 24h nhé!
29 wrz 2023 · Aim + to: Đặt mục tiêu, diễn đạt đặt mục tiêu hoặc kế hoạch trong tương lai. Ví dụ: He aims to become a successful entrepreneur. (Anh ấy đặt mục tiêu trở thành một doanh nhân thành đạt.) The company’s aim is to provide high-quality products at affordable prices.
aim (số nhiều aims) /ˈeɪm/ Sự nhắm. to take aim — nhắm, nhắm bắn; Đích (để nhắm bắn). Mục đích, mục tiêu, ý định. to miss one's aim — bắn trật đích; không đạt mục đích to attain one's aim — đạt mục đích
noun. uk / eɪm / us / eɪm / aim noun (INTENTION) Add to word list. B1 [ C ] a result that your plans or actions are intended to achieve: My main aim in life is to be a good husband and father. Our short-term aim is to deal with our current financial difficulties, but our long-term aim is to improve the company's profitability.
5 wrz 2024 · Aim là động từ: Aim nghĩa là có hay hành động nhắm chĩa vũ khí vào ai đó. Ex: He aimed the water gun at his friend. Anh ấy nhắm súng nước vào bạn mình. Aim nghĩa là tập trung, cố gắng vào việc gì. Ex: She aims to complete her assignment before the deadline.