Search results
Động từ aim đi với giới từ to, at, of và for trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu chi tiết về aim đi với giới từ gì và cách dùng cụ thể với bài viết này từ Học IELTS 24h nhé!
AIM ý nghĩa, định nghĩa, AIM là gì: 1. a result that your plans or actions are intended to achieve: 2. the act of pointing a weapon…. Tìm hiểu thêm.
28 lut 2024 · Aim là động từ. Khi là động từ, Aim có nghĩa là nhắm đến hoặc hướng đến một mục tiêu/mục đích nào đó. Ví dụ: She aims to save a specific amount of money each month for her future travels. (Cô ấy đặt mục tiêu tiết kiệm một số tiền cụ thể mỗi tháng cho những chuyến đi tương lai của mình.)
W angielskim opisie: aspiration - aspire - calibration - direct - draw a gun on - gear - goal - gun for - have your eye on - idea - ideal - lead - level - motive - name of the game - plant - point - purposeless - reach your goal - set your sights on - shoot - sight - take a swipe at - target - train - ulterior motive - wide shot.
25 mar 2021 · verb. uk / eɪm / us. aim for/at sth; aim to do sth. B1. to intend to achieve something: I aim to arrive at three o'clock. We're aiming for a 10% increase in sales. Thêm các ví dụ. be aimed at sb. B2. to be intended to influence or affect a particular person or group: advertising aimed at students. I think the comment was aimed at Lesley.
Aim đi với giới từ at và for khi là động từ. Aim at something / doing something / somebody. Aim for something / somebody. The project is aiming at raising citizens’ awareness about gender equality. (Dự án có mục tiêu là nâng cao nhận thức của người dân về bình đẳng giới tính.)
29 wrz 2023 · Aim + to: Đặt mục tiêu, diễn đạt đặt mục tiêu hoặc kế hoạch trong tương lai. Ví dụ: He aims to become a successful entrepreneur. (Anh ấy đặt mục tiêu trở thành một doanh nhân thành đạt.) The company’s aim is to provide high-quality products at affordable prices.