Search results
verb. / eim/ Add to word list. (usually with at, for) to point or direct something at; to try to hit or reach etc. nhắm. He picked up the rifle and aimed it at the target. (with to, at) to plan, intend or to have as one’s purpose. tập trung vào. He aims at finishing tomorrow. We aim to please our customers. aim. noun. the act of or skill at aiming.
AIM ý nghĩa, định nghĩa, AIM là gì: 1. a result that your plans or actions are intended to achieve: 2. the act of pointing a weapon…. Tìm hiểu thêm.
Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
29 wrz 2023 · Aim + to: Đặt mục tiêu, diễn đạt đặt mục tiêu hoặc kế hoạch trong tương lai. Ví dụ: He aims to become a successful entrepreneur. (Anh ấy đặt mục tiêu trở thành một doanh nhân thành đạt.) The company’s aim is to provide high-quality products at affordable prices.
25 mar 2021 · noun. uk / eɪm / us. Add to word list. B1 [ C ] the purpose of doing something, and what you hope to achieve: The aim of the film was to make people laugh. [ + of + doing sth ] He went to Paris with the aim of improving his French. Bớt các ví dụ. the ultimate aim. It is our aim to root out corruption.
Động từ aim đi với giới từ to, at, of và for trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu chi tiết về aim đi với giới từ gì và cách dùng cụ thể với bài viết này từ Học IELTS 24h nhé!
Co znaczy i jak powiedzieć "aim" po polsku? - cel (miejsce/osoba, do którego/której ktoś się kieruje lub ktoś kieruje swój strzał, rzut itd.); cel, zamiar, dążenie; cel, celność (broni lub umiejętność celowania człowieka); cel, celowanie (w strzelaniu, rzucaniu do celu)