Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Độ phân giải 4K, còn được gọi là 4K, đề cập đến độ phân giải màn hình ngang khoảng 4.000 pixel. [1] Truyền hình kỹ thuật số và quay phim kỹ thuật số thường sử dụng một số độ phân giải 4K khác nhau.

  2. Truyền hình độ nét cực cao (hay còn gọi là Super High Vision, Truyền hình HD siêu nét, UltraHD, UHDTV, hoặc UHD) bao gồm 4K UHD (2160p) và 8K UHD (4320p), là hai định dạng video kỹ thuật số được xác định và chấp thuận của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU).

  3. Truyền hình độ nét cao (tiếng Anh: high-definition television, viết tắt HDTV) là định dạng kỹ thuật phát truyền hình kỹ thuật số với độ phân giải tốt hơn so với bình thường (như màn hình TV thường, hay SDTV). HDTV được gọi là truyền hình kỹ thuật số (digital television - DTV) vì cần băng thông để xử lý kỹ thuật nén trong tập tin.

  4. 19 kwi 2013 · Tivi 4K là tivi được trang bị màn hình độ phân giải 4K tương đương với 4.096 x 2.160 pixel (hay còn gọi là Quad Full HD – QFHD) với độ nét gấp 4 lần độ phân giải Full HD. Sự khác biệt giữa Ultra HD, Quad Full HD, 2160p và DCI là gì?

  5. Sự khác nhau chỉ là do cách gọi của từng hãng hoặc từng người. Thông thường, để ấn tượng thì người ta hay dùng Ultra HD (UHD) hoặc Ultra HD 4K, còn để đơn giản thì chúng ta nói gọn là 4K. Năm 2012, Hiệp hội Điện tử Tiêu dùng CEA đề xuất tên gọi cho 4K là Ultra HD.

  6. 4 lut 2023 · 4K Ultra HD là gì? Tóm lại, 4K Ultra HD là tên được gán cho màn hình có độ phân giải gấp bốn lần so với TV Full HD (1080p).

  7. Ultra-high-definition television (also known as Ultra HD television, Ultra HD, UHDTV, UHD and Super Hi-Vision) today includes 4K UHD and 8K UHD, which are two digital video formats with an aspect ratio of 16:9.

  1. Ludzie szukają również