Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 5 lis 2021 · Con cái là mầm để nối dõi tông đường, bảo tồn huyết thống. Chính con cái sẽ giữ việc khói hương phụng thờ tiên tổ, cúng giỗ, cúng Tết. Có tổ tiên rồi đến ông bà, ông bà sinh ra cha mẹ, cha mẹ sinh ra mình, đến lượt mình cũng phải sinh con để di truyền nòi giống.

  2. 16 paź 2020 · - Chỉ đơn vị riêng lẻ thuộc loại sinh (cái bàn, cái nhà) - Chỉ từng cá thể động vật thuộc một số loại, thường là bé nhỏ hoặc được nhân cách hóa (con ong, cái kiến...) (Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ, Nxb " KHXH", Hà Nội, 1994)

  3. 30 sie 2023 · Chúng mình sẽ phân biệt hai từ này qua phạm vi sử dụng và sắc thái của chúng. - Từ “cái” có thể đứng trước hầu hết các danh từ chỉ người,con vật, sự vật, hiện tượng, khái niệm. Ví dụ như. + Đứng trước tên nữ giới để gọi người đó một cách gần gũi (khẩu ngữ): cái Thanh, cái Ngân,...

  4. Learn the definition of 'sinh con đẻ cái'. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'sinh con đẻ cái' in the great Vietnamese corpus.

  5. 12 sie 2017 · Tuy nhiên, điểm khác biệt rõ rệt nhất khiến cho "cái" khác với mẹ là ở nghĩa cơ bản của chúng: Từ "cái" chỉ tính chất "có thể sinh con", còn mẹ không chỉ là người đàn bà có thể có con, mà là "đã có con".

  6. 16 mar 2023 · Trong tiếng Việt phát triển sau khi quốc ngữ ra đời, có một vị trí văn phạm dùng với CÁI hay CON, ứng với vị trí của một lượng từ (classifier) hay mạo từ (article), trong tiếng Anh hoặc các...

  7. Người sinh ra “con” thì động vật cũng sinh ra “con”. Đứa trẻ mới sinh ra thì nhỏ. Mẹ thì lớn. Cặp đối lập con/cái tương ứng với cặp đối lập nhỏ/lớn.

  1. Ludzie szukają również