Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Giải thích: 1. smartphone = điện thoại thông minh. 2. emojis = biểu tượng cảm xúc. 3. voice message = tin nhắn thoại. 4. holography = hình ba chiều. 5. social networks = mạng xã hội. 6. group call = cuộc gọi nhóm. 2 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C) 1.

  2. Lời giải chi tiết: 1. smartphone: điện thoại thông minh. 2. emoji: biểu tượng cảm xúc. 3. voice message: tin nhắn thoại. 4. hologram: ảnh toàn ký. 5. social network: mạng xã hội. 6. group call: cuộc gọi nhóm. Bài 2. Video hướng dẫn giải. 2. Choose the correct answer A, B, or C.

  3. 21 lut 2024 · Unit 10: Communication in the future - A closer look 1 - Tiếng Anh 8 (Global Success) [OLM.VN] #olm #tienganhlop8 #unit10 Trọng tâm bài học: - từ và cụm từ liên quan đến công ...

  4. Giải Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 1 với lời giải chi tiết, ngắn gọn nhất sẽ giúp các em nắm bắt các kiến thức cơ bản và nâng cao một cách nhanh ...

  5. Unit 10: Communication In The Future trong chương trình Tiếng Anh 8 khai thác chủ đề và từ vựng về truyền thông và tương tác xã hội trong tương lai. Nhằm giú...

  6. 17 wrz 2023 · Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 10: A Closer Look 1 - Tiếng Anh lớp 8 Global Success (Trang 106, 107). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Tiếng Anh 8 ...

  7. Task 5 Unit 10 lớp 8 A Closer Look 1 Mark the stress for the following words, then listen and repeat. (Đánh dấu nhấn cho những từ sau, sau đó nghe và lặp lại.)

  1. Ludzie szukają również