Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nội động từ. Bơm, điều khiển máy bơm. Lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu) hình thái từ. V-ing: Pumping.

  2. a piece of equipment that is used to cause liquid, air, or gas to move from one place to another: a water / bicycle / fuel pump. a petrol pump. Bớt các ví dụ. The pump is powered by a small electric motor. Fish tanks often have a pump that oxygenates the water. The pump is driven by steam. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.

  3. Tra từ 'pump' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác.

  4. a machine or device for forcing liquid or gas into, or out of, something. cái bơm (xe) a bicycle pump (for forcing air into the tyres/tires). pump. verb. to raise or force with a pump. bơm. Oil is being pumped out of the ground. to get information from by asking questions. dò hỏi. He tried to pump me about the exam. Xem thêm. pump up.

  5. ( (thường) động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi. to be completely pumped by the climb: trèo mệt đứt hơi. nội động từ. bơm, điều khiển máy bơm. lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu) bơm. ammonia pump: bơm amoniac lỏng. beet lifting pump: bơm đầy đủ cải đường. brine circulating pump: bơm tuần hoàn dịch muối. brine pump: bơm dịch muối.

  6. Pump : / pʌmp /, Danh từ: giày mềm nhẹ (để khiêu vũ..), giày gót thấp không có dây buộc, không có khoá cài; giày đế cao su (của phụ nữ), cái bơm, máy bơm, sự bơm; hành động bơm,...

  7. noun. A mechanical device that moves fluid or gas by pressure or suction ( Một thiết bị cơ học di chuyển chất lỏng hoặc khí bằng áp suất hoặc lực hút )

  1. Ludzie szukają również